Từ điển Thiều Chửu
寮 - liêu
① Cái cửa sổ nhỏ. ||② Ðồng liêu 同寮 cũng như đồng song 同窗 nghĩa kẻ cùng làm quan một sở với mình, có khi viết chữ liêu 僚. ||③ Cái am của sư ở. Phàm cái nhà nhỏ đều gọi là liêu cả. Quán bán nước cũng gọi là trà liêu 茶寮.

Từ điển Trần Văn Chánh
寮 - liêu
① Cửa sổ nhỏ; ② (đph) Nhà nhỏ, lều quán: 茅寮 Lều tranh; 茶寮酒肆 Hàng chè và quán rượu; ③ Cái am (của nhà sư); ④ Như 僚 (bộ 亻); ⑤ 【寮國】Liêu quốc [Liáoguó] Nước Lào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寮 - liêu
Cửa sổ nhỏ — Căn nhà nhỏ bé — Bạn cùng làm quan với nhau.


樗寮集 - sư liêu tập ||